bao quanh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bao quanh+ verb
- To circle, to encompass
- một thành phố có những quả đồi bao quanh
a town circled by hills
- một cái hồ được bao quanh bởi những dãy núi
a lake encompassed by mountains
- một thành phố có những quả đồi bao quanh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bao quanh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bao quanh":
bạo quân báo quán bảo quản bao quanh - Những từ có chứa "bao quanh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
around prevarication tortuous encircle circumambulate environment about circle halo circuitous more...
Lượt xem: 828